gtag('config', 'G-2LVDDV73DK');

Tra Trọng Lượng Các Loại Thép Xà Gồ Mới Nhất - Đảm Bảo Đúng Tiêu Chuẩn và Chính Xác Nhất Hiện Nay

SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN - NIỀM TIN CHO MỌI CÔNG TRÌNH

Email: nhatnguyen270@gmail.com

CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM

Cơ sở 2: 52 Bùi Tư Toàn, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline:

0961 251 2330972.72.33.33
Tra Trọng Lượng Các Loại Thép Xà Gồ Mới Nhất - Đảm Bảo Đúng Tiêu Chuẩn và Chính Xác Nhất Hiện Nay
Ngày đăng: 13/05/2023 04:05 PM

Tra Trọng Lượng Các Loại Thép Xà Gồ Mới Nhất Hiện Nay - Đảm Bảo Đúng Tiêu Chuẩn và Chính Xác Nhất 

Xà gồ được sử dụng phổ biến nhờ đặc tính rất nhẹ, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng lắp ráp cũng như triển khai nên nó là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình xây dựng. Để sử dụng đúng chuẩn sản phẩm xà gồ cho các công trình xây dựng thì chúng ta không thể bỏ qua bảng tra trọng lượng xà gồ thép z và c để đưa ra lựa chọn cho mình loại xà gồ phù hợp nhất với công trình của bạn.

 

Thông tin chung về Xà Gồ

Trong xây dựng, xà gồ là một cấu trúc ngang của hệ thống mái nhà, có tác dụng chống đỡ được sức nặng của các vật liệu phủ và tầng mái. Ngoài ra nó còn hỗ trợ bởi bức tường cũng như là vì kèo gốc, dầm thép,…

Xà gồ mạ kẽm được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Mỹ, Châu Âu với nguyên liệu là loại thép cường độ cao G350 cho đến 450 mpa và độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2)

Xà gồ thép đen sản xuất từ nguyên liệu là thép cán nóng được kết hợp thép cán nguội nhập khẩu và sản xuất trong nước cho phép mang khả năng vượt nhịp rất lớn mà nó vẫn đảm bảo được độ an toàn trong phạm vi cho phép.

Tùy theo từng nhu cầu sử dụng mà khách hàng chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm. Tuy nhiên hiện nay loại sản phẩm xà gồ C mạ kẽm được người tiêu dùng lựa chọn nhiều hơn nhờ những ưu điểm vượt trội.

Ưu điểm

  1. Xà gồ C mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, chống lại gỉ sét tốt trước những sự tác động của môi trường bên ngoài (dù không cần sử dụng đến sơn chống gỉ bên ngoài) để giúp tiết kiệm chi phí.
  2. Chi phí sản xuất thấp, quá trình thi công, lắp đặt và bảo trì dễ dàng.
  3. Có khả năng vượt nhịp lớn: Do loại Xà gồ thép C được sản xuất dựa trên nền thép cường độ cao từ 450 Mpa cho phép sự vượt nhịp rất lớn, đồng thời vẫn có thể đảm bảo độ võng nằm trong phạm vi cho phép.
  4. Đa dạng về kích cỡ, chủng loại, về chiều dài phù hợp đối với hầu hết các kết cấu công trình.
  5. Sản phẩm cần rất ít chi phí trong bảo trì xà gồ

Ứng dụng

Xà gồ là loại vật liệu quan trọng được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp, lĩnh vực xây dựng và dân dụng như: Xà gồ thép làm khung và làm vì kèo thép cho các nhà xưởng; xà gồ làm đòn tay thép cho các gác đúc; xà gồ dùng trong các công trình xây dựng quy mô lớn và vừa như là kho, xưởng, bệnh viện, …

 

Đặc điểm của Xà Gồ C và Xà Gồ Z

Xà gồ Z có mặt cắt dạng hình chữ Z và có những đặc tính như chịu tải lớn, gia công rất thuận tiện và vận chuyển nhanh,.. Xà gồ Z dược dùng cho những công trình có bước cột lớn.

Xà gồ C có mặt cắt hình chữ C, rất nhẹ và gia công thuận tiện. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong sân vận động, tại ga sân bay, trong khu chế xuất,.. nhờ khả năng chịu lực tốt, vận chuyển nhanh, việc tháo rời và thi công tiết kiệm tối đa thời gian. Xà gồ C được ứng dụng cho những công trình có bước cột < 6 m.

Địa chỉ bán Xà Gồ uy tín tại TP HCM

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cơ sở cung cấp vật liệu xây dưng. Tuy nhiên để tìm được địa chỉ mua uy tín, chất lượng là điều không hề đơn giản. Là một trong những doanh nghiệp chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng như sắt thép, xi măng,…xà gồ. Thép Nhật Nguyên cam kết sẽ mang đến cho người tiêu dùng những loại vật tư có chất lượng tốt và bền bỉ nhất. Vứi kinh nghiệm hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu cũng như sản xuất và kinh doanh phân phối sắt thép chất lượng cao (trong đó không thể thiếu loại xà gồ). Không chỉ là thép hình mà tất cả các dòng sản phẩm được Nhật Nguyên cung cấp đều được kiểm định về mặt chất lượng rõ ràng. Chúng tôi có đội ngũ nhân công, hệ thống xe cộ thường trực 24/24 và giao hàng nhanh cam kết chất lượng.

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Nhật Nguyên để mua xà gồ vì: Đơn vị phân phối cấp 1 và có giá ưu đãi nhất, cạnh tranh nhất. Sản phẩm chính hãng, luôn đầy đủ logo và nhãn mác của nhà sản xuất. Đội ngũ nhân viên giỏi, chăm chỉ, xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng; miễn phí vận chuyển khu vực TP HCM.

Quy cách Xà Gồ C

Quy cách xà gồ C với các thông số kỹ thuật của xà gồ này như là kích thước, chiều dài, trọng lượng, độ dày, quy cách bó thép …Quy cách xà gồ C mang ý nghĩa quan trọng đối với kỹ sư, nhà thầu trong quá trình tính toán khối lượng thép C cần sử dụng cho hệ thống vì kèo hay đòn tay …của công trình.

Kích thước xà gồ C

Kích thước xà gồ C gồm các thông số như là chiều rộng tiết diện, chiều dài cây thép, chiều cao 2 cạnh và độ dày

+ Chiều rộng tiết diện thường là 60, 80, 100, 125, 150, … 250, 300 mm

+ Chiều cao 2 cạnh thường là: 30, 40, 45, 50, 65 cho đến 75 mm

+ Độ dày của xà gồ từ 1,5 mm cho đến 3,5 mm

+ Chiều dài xà gồ chữ X là 6 mét (tùy theo yêu cầu khách hàng)

Bảng tra trọng lượng Xà Gồ C

Nhật nguyên xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng xà gồ chữ C chính xác nhất hiện nay:

Bảng 1: Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày (kg)

Quy cách Độ dày (mm)
1,5 1,6 1,8 2,0 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3,0
C80x40x50 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100x50x15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120x50x15 2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150x50x20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150x65x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x50x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x65x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200x50x20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200x65x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
C250x65x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250x75x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300x75x20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300x85x20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73
C300x100x25 6.41 6.83 7.67 8.51 9.35 9.76 10.18 10.60 11.84 12.67

Lưu ý:

  • Dung sai trọng lượng sản phẩm: ± 2%
  • Dung sai độ dày sản phẩm: ± 5%

 

 

Bài viết khác
Zalo
Hotline