Thép hình I300
Báo giá thép I300 mới nhất từ nhà máy thép Posco. Sản phẩm thép hình I300 chính hãng, có đầy đủ chứng nhận CO/CQ từ nhà máy. + Chiều dài cánh: 150mm + Chiều dài bụng: 300mm + Độ dày cánh: 9mm + Trọng lượng: 36.7 kg/mét + Mác thép: SS400 – A36 – SM490B + Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100 + Xuất xứ sp: Posco, Nhập Khẩu + Chiều dài: 6 mét và 12 mét /cây
-
639
-
Liên hệ
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Thép hình I300 – Thông tin tổng quan
Thép hình I300 hay còn gọi là thép I300, là loại thép cacbon có tiết diện giống chữ I in hoa, có chiều rộng hai cánh ngắn hơn so với phần nối bụng.
Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu trọng tải lớn, có tính cân bằng cao và chịu được va đập. Thép hình I300 khi được phủ thêm lớp mạ kẽm có độ bền cao hơn, có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao
Quy cách thép hình I300
Quy cách |
Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng | ||||
h (mm) | b (mm) | d (mm) | t (mm) | Kg/6m | Kg/12m | |
I300x150x6.5×9 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 220.20 | 440.40 |
Trong đó
- Chiều cao (h): 300 mm
- Chiều dài cạnh (b): 150 mm
- Độ dày bụng (d): 6.5 mm
- Độ dày cánh (t): 9 mm
- Dung sai kích thước cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai trọng lượng theo chiều dài : 3 – 5%
Trọng lượng thép I300
Công thức tính trọng lượng thép I :
Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Trọng lượng thép hình I300 = 36,7 kg/mét, 220,2 kg/cây 6 mét, 440,4 kg/cây 12 mét