Báo Giá Thép hình chữ I Mới nhất - Giá Rẻ Nhất Thị Trường Hiện nay, Bao Vận Chuyển Tận Công trình. Giá Cạnh Tranh Nhất. Chiết Khấu Nhà Thầu Cao.
☑️Báo giá Thép hình I mới nhất hiện nay |
⭐ Là đại lý số 1 uy tín chuyên cung cấp các loại sắt thép chất lượng, giá tốt. |
☑️Giá Rẻ nhất thị trường |
⭐ Hỗ trợ các công ty công nợ trong 30 ngày. |
☑️ Đảm bảo chất lượng, chính hãng 100% |
⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, xuất kho... |
☑️Chiết khấu nhà thầu cao |
⭐ Tư vấn giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp. |
☑️Tư vấn miễn phí 24/7 |
⭐ Chiết khấu cao 5% cho các môi giới nhà thầu công trình. |
Định nghĩa Thép Hình I là Gì?
Thép hình I có mặt cắt đứng là hình chữ I in hoa, có kích thước đa dạng khác nhau. Tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng có thể lựa chọn I100 - I900. Sản phẩm được sản xuất thông qua quy trình cán thép và đúc theo khuôn mẫu.
Nguồn gốc xuất xứ thép hình I
Thép I có nguồn gốc phong phú, đa dạng, xuất xứ từ cả trong nước và quốc tế. Các nhà máy tại Việt Nam như An Khánh, Á Châu, Đại Việt… Ngoài sản phẩm nội địa thì cũng có nhiều nhà cung cấp nước ngoài đầu tư, hợp tác, phát triển hệ thống nhà máy được khách hàng đánh giá cao. Ví dụ như:
- Nga: Mác thép CT3, … sản xuất theo tiêu chuẩn: GOST 380-88.
- Nhật: Mác thép SS400, … sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, 3010, SB410.
- Trung Quốc: Mác thép Q235B, SS400,… được sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,…
- Mỹ: Mác thép A36 được sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A36.
Ưu điểm thép hình chữ I
– Thép hình chữ I có kết cấu rất chắc chắn, khả năng chịu lực tốt, không bị xoắn hay cong vênh.
– Tạo kết cấu vững chắc cho các thiết bị sử dụng.
– Trọng lượng thép chữ I nhẹ hơn thép hình chữ H nên dễ dàng thuận tiện cho việc vận chuyển.
– Sản phẩm có khả năng chịu tải trọng và áp lực cao nên được ứng dụng trong xây dựng các công trình kết cấu như khung kết cấu chịu lực ngang đảm bảo an toàn cho các công trình.
– Thép chữ I được dùng để chế tạo máy móc, khung cẩu trục, cẩu tháp hay làm dầm khung máy.
– Sản phẩm có tuổi thọ cao: bên cạnh khả năng chịu lực tác động cao thì thép I có khả năng chống oxi hóa, ăn mòn tốt.
– Nếu thép I được sử dụng phương pháp mạ kẽm thì sản phẩm không phải lo về vấn đề han gỉ trong quá trình sử dụng.
Ứng dụng của thép hình I
Việt Nam là nước có ngành công nghiệp đang ngày càng phát triển nên nhu cầu xây dựng công trình, thiết kế gia công sản phẩm khá cao. Do đó, Thép hình chữ I được sử dụng nhiều trong những lĩnh vực khác nhau:
- Sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong hệ thép hình, làm hệ thống cột, kèo, dầm… trong công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng,…
- Được dùng làm dầm cầu giao thông, hệ khung chịu tải trong các dây chuyền xây dựng nhà công nghiệp nặng, nhà lắp ghép, khung thang thoát hiểm của các tòa nhà cao tầng,… (Là những công trình yêu cầu vật liệu có khả năng chịu lực, chịu va đập lớn).
- Thép I còn được dùng làm đòn cân, đòn bẩy,…
- Sử dụng trong chế tạo máy móc, làm đường ray, cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ
Báo Giá Thép Hình chữ I mới nhất
STT | Tên Sản Phẩm | Chiều dài | Trọng Lượng | Đơn giá | Giá có VAT (đ/kg) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hình I100 | 6 | 56.8 kg | 12.545 | 908.772 |
2 | Thép hình I120 | 6 | 69 kg | 14.545 | 1.103.966 |
3 | Thép hình I150 | 12 | 168 kg | 14.545 | 2.687.916 |
4 | Thép hình I194 | 12 | 367.2 kg | 17.818 | 7.197.047 |
5 | Thép hình I200 | 12 | 255.6 kg | 17.273 | 4.856.477 |
6 | Thép hình I250 | 12 | 355.2 kg | 17.273 | 6.748.907 |
7 | Thép hình I294 | 12 | 681.6 kg | 18.818 | 14.108.984 |
8 | Thép hình I300 | 12 | 440.4 kg | 18.818 | 9.116.192 |
9 | Thép hình I350 | 12 | 595.2 kg | 18.818 | 12.320.521 |
10 | Thép hình I390 | 12 | 1284 kg | 18.818 | 26.578.543 |
11 | Thép hình I400 | 12 | 792 kg | 18.818 | 16.394.242 |
12 | Thép hình I450 | 12 | 912 kg | 18.818 | 18.878.218 |
13 | Thép hình I482 | 12 | 1368 kg | 18.818 | 28.317.326 |
14 | Thép hình I488 | 12 | 1500 kg | 18.318 | 30.224.700 |
15 | Thép hình I496 | 12 | 934.8 kg | 18.318 | 18.836.033 |
16 | Thép hình I500 | 12 | 1058.4 kg | 18.318 | 21.326.548 |
17 | Thép hình I582 | 12 | 1596 kg | 18.318 | 32.159.081 |
18 | Thép hình I588 | 12 | 1764 kg | 18.318 | 35.544.247 |
19 | Thép hình I596 | 12 | 1110 kg | 18.318 | 22.366.278 |
20 | Thép hình I600 | 12 | 1236 kg | 18.318 | 24.905.153 |
21 | Thép hình I700 | 12 | 2184 kg | 18.318 | 44.007.163 |
22 | Thép hình I800 | 12 | 2484 kg | 18.318 | 50.052.103 |
23 | Thép hình I900 | 12 | 2880 kg | 18.318 | 58.031.424 |
Phân loại thép hình I hiện nay
Để phân loại thép hình I ta có thể dựa vào phương pháp cấu thành. Cụ thể:
- Sản phẩm Thép I đúc: Vật liệu làm thép sẽ được nung nóng rồi cho vào khuôn và kéo phôi ra khỏi thanh thép. Sản phẩm có màu đen, khá dễ bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài do quá trình oxy hóa.
- Thép I mạ kẽm: Là loại thép đúc màu đen được mạ lớp kẽm mỏng thông qua phương pháp điện phân. Khi hoàn thành thép sẽ có một lớp kẽm bám bên ngoài, chuyển màu từ thép đen sang trắng. Sản phẩm sẽ có thể hạn chế được tác động từ môi trường bên ngoài, chống lại gỉ sét ăn mòn và quá trình oxy hóa.
- Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng: Sử dụng phương pháp mạ kẽm điện phân thì độ bền lớp kẽm không cao. Do đó, hiện nay thường dùng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng. Thép sẽ được nhúng trong lớp kẽm nóng chảy để bao phủ toàn bộ vật liệu. Thanh thép bền hơn, không bị ăn mòn bởi không khí, cả trong môi trường axit hay bazơ. Độ bền trong môi trường tự nhiên lên đến khoảng 50 năm.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt, chất lượng thép chữ I
Khách hàng lựa chọn mua thép I thì thường sẽ có mức giá khác nhau do các yếu tố sau:
Nguyên liệu đầu vào thép hình chữ I
Thép chữ i được sản xuất với những nguyên tố chính như sắt (Fe) và nguyên tố cacbon (C) cùng với một số nguyên tố hóa học khác. Những nguyên tố này có tác dụng làm tăng chất lượng, tăng độ cứng, độ chịu lực của thép tốt hơn. Do vậy, chất lượng của thép phụ thuộc vào phần trăm của các nguyên tố tạo nên thép, nên giá sắt chữ i của từng loại thép sẽ khác nhau.
Độ dày ảnh hưởng đến giá thép I
Độ dày của thép cũng quyết định giá thép hình I cũng như chất lượng của thép. Mỗi loại kích thước, quy cách sẽ có khả năng chịu lực, độ cứng, chịu ăn mòn khác nhau nên giá thành cũng sẽ khác nhau. Tùy theo nhu cầu của khách hàng mong muốn độ dày thép là bao nhiêu, từ đó các nhà cung cấp sẽ tư vấn lựa chọn đáp ứng nhu cầu của quý khách.
Công nghệ sản xuất thép hình I
Sản phẩm được sản xuất dựa trên 2 công nghệ sản xuất đó là công nghệ cán nóng và công nghệ cán nguội. Công nghệ cán nóng thì sẽ cho ra sản phẩm thép chất lượng hơn công nghệ cán nguội, ép đùn.
Quy trình sản xuất Thép hình I
Quy trình sản xuất thép hình thường được chia thành 4 bước chính (Từ xử lý quặng, đúc thép, đúc tiếp liệu, cán thép và mã kẽm). Mỗi quy trình sản xuất được khép kín và có giám sát riêng chặt chẽ. Với mục đích đưa tới tay người tiêu dùng những sản phẩm chất lượng cao và không xảy ra vấn đề, sự cố gì trong quá trình sử dụng.Thường có 4 bước cơ bản trong quy trình sản xuất ra thép hình I như sau:
Xử lý quặng sắt >> Tạo ra dòng thép nóng chảy >> Tiến hành đúc tiếp nhiên liệu >> Cán để tạo sản phẩm
Thép Nhật Nguyên - Địa chỉ cung cấp thép hình I giá thành hợp lý, chất lượng cao
Nếu bạn đang quan tâm đến báo giá thép I và tìm kiếm đơn vị cung cấp sản phẩm cho mình thì có thể liên hệ Thép Nhật Nguyên để được hỗ trợ. Hiện nay trên thị trường có nhiều địa chỉ bán thép kém chất lượng với giá thành rẻ khiến người dùng hoang mang. Tuy nhiên đến với Thép Nhật Nguyên chắc chắn quyền lợi của khách hàng sẽ được đảm bảo. Công ty chuyên cung cấp sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Miền Nam, Pomina, Việt Nhật, Việt Úc,… và các loại thép nhập khẩu. Tất cả đều đáp ứng yêu cầu về quy cách, có giấy chứng nhận hợp lệ và hóa đơn chứng từ rõ ràng. Khi mua hàng bạn cũng sẽ được cung cấp hợp đồng với các điều khoản, điều kiện chặt chẽ. Mức giá thép I được Thép Nhật Nguyên cung cấp cực cạnh tranh với nhiều ưu đãi. Thông tin giá thành rõ ràng, hỗ trợ vận chuyển tối đa và công ty cũng có các mức chiết khấu cho những đơn hàng lớn. Bên cạnh đó, tại đây còn có các dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp tận tình nhất hiện nay.
Thép Nhật Nguyên luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất và tối ưu lợi ích cho khách hàng. Mời quý khách hàng để lại số điện thoại hoặc liên hệ ngay đội ngũ tư vấn tại Thép Nhật Nguyên để được cung cấp các thông tin đầy đủ về giá thép I.
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN
Hotline : Mr. Thìn: 0972.72.33.33 - Ms. Hường: 0906.233.333
Cở sở 1: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP HCM.
Cơ sở 2: 52, Bùi Tư Toàn, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP HCM