Báo Giá Thép hình U - Giá Rẻ Nhất khu vực miền Nam, Bao Vận Chuyển Tận Nơi. Giá Cạnh Tranh Nhất. Chiết Khấu Nhà Thầu Cao.
☑️Báo giá Thép hình U mới nhất hiện nay |
⭐ Nhật Nguyên là đại lý số 1 Việt Nam chuyên cung cấp các loại sắt thép chất lượng, giá tốt. |
☑️Đảm bảo chất lượng, chính hãng 100% |
⭐ Tư vấn giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp. |
☑️Giao hàng mới giao tiền, không cần cọc |
⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, xuất kho... |
☑️Chiết khấu nhà thầu cao |
⭐ Hỗ trợ các công ty công nợ trong 30 ngày. |
☑️Tư vấn miễn phí 24/7 |
⭐ Chiết khấu cao từ 4% - 6% cho các môi giới nhà thầu công trình. |
Thép Hình U là Gì?
Thép hình U có hình dáng bên ngoài giống mặt cắt của chữ U in hoa (phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau). Bề mặt của thép U có màu đen hoặc màu trắng bạc khi được nhúng kẽm, một số loại thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng, có một số sản phẩm khác tuỳ theo nhu cầu của khách hàng để mạ.
Đặc điểm cấu tạo Thép Hình U
Thép hình chữ U có rất nhiều kích thước khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong thi công và lắp ráp. Một số đặc điểm của thép U:
Chiều dài một cây thép U tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m; chiều dài của phần thân ngang khoảng từ 50 - 380mm; chiều dài của 2 cánh dao động từ 25 - 100mm.
Trên thị trường hiện nay thường sử dụng một số kích thước thép hình U phổ biến như U100, U150, U200, U250.
- Một cây Thép hình U100 có chiều dài 6m, độ dài thân 100mm x độ dài cánh 46mm x độ dày 4,5m sẽ có khối lượng khoảng 51,5 kg/cây.
- Một cây thép hình U150 với chiều dài 6/12m có độ dài thân 150mm x độ dài cánh 75mm x độ dày 6,5mm sẽ có khối lượng khoảng 111,6 kg/cây.
- Một cây thép hình U200 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 200mm x độ dài cánh 73mm x độ dày 6mm sẽ có khối lượng khoảng 21,3 kg/m.
- Một cây thép hình U250 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 250mm x độ dài cánh 78mm x độ dày 6,8mm sẽ có khối lượng khoảng 25,5 kg/m.
Ưu điểm của Thép Hình U
Thép hình U có những ưu điểm vượt trội, ngày càng được khách hàng sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, cụ thể: Độ cứng cao, khả năng chống rung lắc và xoáy vặn tốt, khả năng chịu lực cũng rất lớn; độ bền cao với khả năng chống ăn mòn, chống chịu các điều kiện bất lợi của thời tiết khí hậu. Giúp tăng tuổi thọ cho công trình, được người tiêu dùng trong và ngoài nước tin tưởng lựa chọn.
Nên mua Thép hình U ở đâu?
Nhật Nguyên là đại lý số 1 uy tín khu vực miền Nam, chuyên cung cấp cấp các loại sắt thép nói chung và thép hình U nói riêng. Là công ty vật liệu xây dựng với nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường sắt thép, quý khách hàng có thể yên tâm, tin tưởng khi mua hàng tại công ty chúng tôi. Sắt thép Nhật Nguyên cam kết đưa đến tay người tiêu dùng những sản phẩm chất lượng nhất, giá thành rẻ nhất, luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu, khẳng định sự uy tín bền vững.
Báo Giá thép hình U Mới nhất hôm nay
STT |
LOẠI THÉP HÌNH U |
TRỌNG LƯỢNG (KG) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
1 |
Thép hình U 80 x 38 x 4 ly |
31 |
13.200 |
535,500 |
2 |
Thép hình U 80 x 39 x 4 ly |
31 |
13.200 |
535,500 |
3 |
Thép hình U 80 x 40 x 4 ly |
42 |
13.200 |
761,000 |
4 |
Thép hình U 100 x 45 x 3 ly |
32 |
13.200 |
556,000 |
5 |
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6 ly |
51,54 |
13.200 |
649,649 |
6 |
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 ly |
42 |
13.200 |
761,000 |
7 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 ly |
47 |
13.200 |
716,847 |
8 |
Thép hình U 120 x 48 x 3.5 ly |
42 |
13.200 |
761,000 |
9 |
Thép hình U 120 x 50 x 4,7 ly |
54 |
13.200 |
1,007,000 |
10 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 ly |
80,4 |
13.200 |
1,448,200 |
11 |
Thép hình U 140 x 60 x 6 ly |
67 |
13.200 |
1,173,500 |
12 |
Thép hình U 150 x 75 x 6,5 ly |
223,2 |
13.200 |
1,394,070 |
13 |
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 ly |
80 |
13.200 |
1,640,000 |
14 |
Thép hình U 180 x 68 x 7 ly |
256,8 |
13.200 |
2,264,400 |
15 |
Thép hình U 200 x 69 x 5,4 ly |
204 |
13.200 |
3,113,414 |
16 |
Thép hình U 200 x 76 x 5,2 ly |
220,8 |
13.200 |
4,168,000 |
17 |
Thép hình U 200 x 78 x 9 x 12 ly |
295.2 |
13.200 |
4,386,737 |
18 |
Thép hình U 200 x 80 x 7,5 x 11 ly |
295,2 |
13.200 |
5,042,000 |
19 |
Thép hình U 200 x 90 x 8 x 13,5 x 12 ly |
363.6 |
13.200 |
5,211,712 |
20 |
Thép hình U 250 x 76 x 6,0 ly |
273,6 |
13.200 |
5,756,000 |
21 |
Thép hình U 250 x 78 x 7,0 x 12 ly |
330 |
13.200 |
6,049,940 |
22 |
Thép hình U 250 x 80 x 9 ly |
376,8 |
13.200 |
6,478,000 |
23 |
Thép hình U 250 x 90 x 9 ly |
415,2 |
13.200 |
7,035,817 |
24 |
Thép hình U 280 x 84 x 9,5 ly |
408,4 |
13.200 |
7,252,000 |
25 |
Thép hình U 300 x 85 x 7,0 x 12 ly |
414 |
13.200 |
7,376,652 |
26 |
Thép hình U 300 x 87 x 9,5 x 12 ly |
470,4 |
13.200 |
7,424,394 |
28 |
Thép hình U 300 x 90 x 9 ly |
457,2 |
13.200 |
7,887,995 |
29 |
Thép hình U 380 x 100 x 10,5 x 16 ly |
654 |
13.200 |
9,712,486 |
30 |
Thép hình U 400 x 100 x 10,5 x 12 ly |
708 |
13.200 |
10,615,144 |
Ứng dụng của Thép Hình U
Thép hình U được sử dụng chủ yếu trong dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm thép U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường…và một số những công trình và hạng mục khác.
Một số loại mác thép uy tín trên thị trường hiện nay.
- Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 - 88.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Có 2 loại: Thép U đúc và thép U sấn (dập theo yêu cầu), mỗi một loại thép U lại có những đặc điểm và tính năng khác nhau.