SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN - NIỀM TIN CHO MỌI CÔNG TRÌNH

Email: nhatnguyen270@gmail.com

CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM

Cơ sở 2: 52 Bùi Tư Toàn, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline:

09710826390971082639

Thép gân ren và khớp nối

Gồm các loại có đường kính danh nghĩa từ 19mm đến 51mm ; Theo JIS G 3112 - 2010 , Mác thép SD 390, SD 490 ; Theo TCVN 1651 - 2 : 2008, Mác thép CB 400- V, CB 500 -V ; Theo ASTM A 615/A 615M - 12: Mác thép G60

  • 2363
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép gân ren và khớp nối chất lượng cao | Thép Nhật Nguyên

Thép Nhật Nguyên cung cấp thép gân ren và khớp nối đạt chuẩn TCVN 1651-2:2018, chất lượng cao, đa dạng kích cỡ, báo giá tốt và hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng.

Thép gân ren và khớp nối giá tốt

Thép gân ren và khớp nối đang trở thành giải pháp tối ưu trong thi công cốt thép hiện đại nhờ khả năng chịu lực tốt, kết nối nhanh và hiệu quả vượt trội so với nối chồng truyền thống. Đây là sản phẩm thép cốt bê tông hay còn gọi là thép ren ngoài, được cán theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 1651-2:2018 với dấu thập nổi hay còn gọi là ký hiệu mác thép giúp nhận biết rõ ràng trên từng thanh. 


1. Thép gân ren là gì? Đặc điểm nhận diện chuẩn kỹ thuật

Thép gân ren là dạng thép cốt bê tông, được cán theo công nghệ tạo ren ngoài, giúp thanh thép dễ dàng bắt khớp với phụ kiện nối. Sản phẩm được sản xuất theo TCVN 1651-2:2018, đảm bảo độ bền kéo, giới hạn chảy và tính ổn định cho mọi hạng mục thi công.

Thép gân ren thường có kích thước đa dạng, trọng lượng chính xác, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao cho công trình nhà ở, cầu đường, nhà xưởng và các dự án hạ tầng.

Chỉ tiêu về trọng lượng và số lượng

Sản phẩm Đường kính
danh nghĩa (mm)
Chiều dài m/cây Khối lượng/m (kg/m) Khối lượng/Cây (kg/cây) Số cây/Bó Khối lượng/Bó (Tấn)
TR19 19 11,7 2.25 26,33 100 2,633
TR22 22 11,7 2.98 34,87 76 2,650
TR25 25 11,7 3.85 45,05 60 2,702
TR28 28 11,7 4.84 56,63 48 2,718
TR32 32 11,7 6.31 73,83 36 2,657
TR35 34,9 11,7 7.51 88,34 30 2,650
TR36 36 11,7 7.99 93,48 28 2,617
TR38 38 11,7 8.90 104,13 26 2,707
TR41 41,3 11,7 10.50 122,85 22 2,612
TR43 43 11,7 11.40 133,38 20 2,667
TR51 50,8 11,7 15.90 186,03 15 2,790

*Ghi chú: Có thể sản xuất kích thước và chiều dài khác bảng theo yêu cầu của khách hàng.

Đặc tính cơ lý

Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2018 (bảng 6 và 7)

Mác thép Giới hạn chảy
(N/mm2)
Giới hạn đứt
(N/mm2)
Độ giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn
(o)
Gối uốn
(mm)
CB400-V 400 min 570 min 14 min 180o    4 d  (d ≤ 16)
   5 d (16< d ≤50)
CB500-V 500 min 650 min 14 min 180o    5 d  (d ≤ 16)
   6 d (16< d ≤50)

 

Căn cứ vào Điểm 6: Yêu cầu về gân của TCVN 1651-2:2008 cho phép việc thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng về các thông số của gân.

Căn cứ vào các ưu điểm cũng như các yêu cầu thực tế khi lắp đặt khớp nối cho thép gân ren.

Công ty TNHH thép Vina Kyoei công bố thông số về Bước gân (c) cho thép gân ren như sau: c≤0,7d, với d là đường kính danh nghĩa. Xin được nói thêm: việc áp dụng thông số này cũng phù hợp với JIS G3112: 2010 và ASTM A615/A615M - 12. Như vậy, khi khách hàng đặt mua thép gân ren của công ty TNHH thép Vina Kyoei, việc áp dụng thông số về gân nói trên đã được khách hàng chấp nhận.

*** Chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN (TCVN 1651-2:2008)

Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010

Mác thép Giới hạn chảy
(N/mm2)
Giới hạn đứt
(N/mm2)
Độ dãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn
(o)
Bán kính gối uốn
(mm)
SD 390 390~510 560 min 16 min (D<25) 180o R= 2,5 x D
17 min (D≥25)
SD 490 490~625 620 min 12 min (D<25) 90o R=2,5 x D (D≤25)
13 min (D≥25) R= 3,0 x D (D>25)

Chú ý: Đối với thép Gân Ren có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh xưng của thép Gân Ren tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.

*** Chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN (JIS G3112:2010)

Theo tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, Bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M - 12

Mác thép


Giới hạn chảy
(N/mm2)

Giới hạn đứt
(N/mm2)

Giãn dài tương đối (%)
Uốn cong
Góc uốn
(o)
Đường kính gối uốn
(mm)
G 60
[420]
420 min 620 min 9 min (10≤D≤19) 180o d=3,5D (D≤16)
d=5D (18≤D≤28)
d=7D (29≤D≤42)
d=9D (D≥43)
8 min (20≤D≤28)
7 min (D≥29)

Ghi chú:

  • Từ TR43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90o Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200mm.
  • 1 N/mm2 = 1 Mpa
  • Vina Kyoei có thể sản xuất Thép Gân Ren ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound.

Chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN (ASTM A615/A615M-12)

*** Chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN (ASTM A615/A615M-12)

Dấu hiệu nhận biết

 Trên bề mặt ren của thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là "Hoa Mai"), khoảng cách giữa 2 "Hoa Mai" liên tiếp nhau phải từ 1,0m đến 1,2m tuỳ đường kính trục cán.

Mác thép Dấu hiệu nhận dạng và phân biệt mác thép
Dấu hiệu mác thép từ rãnh trục cán trên thanh sản phẩm Dấu hiệu bằng sơn đánh dấu trên bó sản phẩm
SD 390/ CB400-V 2 dấu chấm nổi + "Hoa Mai" 2 dấu chấm nổi +  Sơn vàng hai đầu
SD 490/ CB500-V 3 dấu chấm nổi + "Hoa Mai" 3 dấu chấm nổi +  Sơn xanh dương hai đầu
G 60 Chỉ có dấu "Hoa Mai" Sơn đỏ hai đầu

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thép Gân Ren được áp dụng theo:
" TCCS 38:2012/IBST - Thép cốt bê tông có gân dạng ren - Mối nối bằng ống ren do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn và ban hành theo Quyết định số 1560/QĐ-VKH ngày 18 tháng 12 năm 2012."

Ống nối

Vật liệu để chế tạo ống ren theo bảng 3, TCCS 38:2012/IBST

Bảng 3 - Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu ống ren

Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
 Giới hạn chảy MPa ≥ 700
 Giới hạn bền MPa ≥ 1.000

Giới hạn bền kéo của mối nối theo bảng 5, TCCS 38:2012/IBST

Bảng 5 - Giới hạn bền kéo của mối nối

Giới hạn bền kéo Vị trí phá huỷ khi thử kéo
Rmmn ≥ Rm hoặc Rmmn ≥ 1,35 Re Phía ngoài ống ren

Các loại khớp nối

Các loại khớp nối

Loại D

Loại D

Loại H

          

Loại H

Đặc tính cơ lý

Đặc tính cơ lý


4. Thép Nhật Nguyên – Đơn vị phân phối thép gân ren và khớp nối uy tín

Thép Nhật Nguyên cung cấp đầy đủ chủng loại thép, sản phẩm nhập trực tiếp từ các nhà máy uy tín như Vina Kyoei, Thép Việt, đảm bảo:

  • Chất lượng đạt chuẩn Việt Nam và quốc tế

  • Trọng lượng đúng từng lô

  • Báo giá rõ ràng, cạnh tranh

  • Hỗ trợ kỹ thuật và vận chuyển nhanh chóng

Chúng tôi cam kết sản phẩm trước khi xuất kho luôn trải qua kiểm tra kỹ thuật, thử tải theo yêu cầu từ Hiệp hội Vật liệu và tiêu chuẩn ngành xây dựng.

Hotline tư vấn Thép Nhật Nguyên

Thép gân ren và khớp nối là giải pháp tối ưu giúp nâng cao chất lượng và độ an toàn cho mọi công trình hiện đại. Nếu bạn đang tìm kiếm dòng thép gân và khớp nối đạt chuẩn, độ bền vượt trội và nguồn gốc rõ ràng, Thép Nhật Nguyên sẵn sàng đồng hành cùng bạn với mức giá tốt và dịch vụ tận tâm.

>>> Tham khảo thêm các sản phẩm thép của Vina Kyoei

Thép Việt Nhật

Thép góc cạnh đều

Thép tròn trơn

CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN

Trụ sở chính: 270 Lý Thường Kiệt , Phường Diên Hồng, TP HCM

VPĐD: 24 Đường số 2, KDC Lý Chiêu Hoàng, Phường An Lạc, TP HCM

Kho 1: G16/108A Đường Trần Đại Nghĩa , Xã Bình Lợi, TP HCM

Kho 2: 52 Bùi Tư Toàn , Phường An Lạc, TP HCM

Hotline: 0972.72.33.33 – 0987.379.333

Sản phẩm cùng loại

 Thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật

0971082639(Ms Mỹ Trang)

Xem chi tiết

Thép góc cạnh đều

Thép góc cạnh đều

0971082639(Ms Mỹ Trang)

Xem chi tiết

Thép tròn trơn

Thép tròn trơn

0971082639(Ms Mỹ Trang)

Xem chi tiết

Thép Gân (Vằn)

Thép Gân (Vằn)

0971082639(Ms Mỹ Trang)

Xem chi tiết

THÉP CUỘN VINAKYOEI

THÉP CUỘN VINAKYOEI

0971082639(Ms Mỹ Trang)

Xem chi tiết
Zalo
Hotline