Thép Gân (Vằn)
Gồm các loại có đường kính danh nghĩa từ 10mm đến 51mm .
Theo TCVN 1561 - 2: 2008.
Mác thép CB300 - V, CB400 - V, CB500 - V.
Theo JIS G 3112 - 2010 : mác thép SD 295A, SD 390, SD 490
Theo ASTM A 615/A 615M - 12 : Mác thép G40, G60
-
3295
-
Liên hệ
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Thép gân – Báo giá & thông số thép thanh vằn chuẩn
Tìm hiểu thép gân, thép thanh vằn: trọng lượng, thông số kỹ thuật, khả năng chịu lực, chiều dài tiêu chuẩn và báo giá. Sản phẩm uy tín tại Thép Nhật Nguyên.

Thép gân hay còn gọi thép thanh vằn là một trong những vật liệu thép xây quan trọng nhất trong kết cấu bê tông cốt thép nhờ khả năng chịu lực vượt trội và độ bám dính cao. Được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, thép gân sở hữu trọng lượng ổn định, thông số kỹ thuật rõ ràng và các đường dập nổi giúp tăng độ ma sát trong thi công.
Bên cạnh thép cây, các sản phẩm thép tấm gân, thép tấm gân chống trượt, thép tấm gân mạ kẽm cũng thường được sử dụng cho cầu thang sắt, sàn thao tác, yêu cầu chống trượt đặc biệt. Tại Thép Nhật Nguyên, chúng tôi cam kết cung cấp thép chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu như Thép Việt Nhật, Thép Hòa Phát với giá thành cạnh tranh và đầy đủ chứng chỉ chất lượng.
1. Thép gân là gì?
Thép gân (thép thanh vằn) là loại thép cốt bê tông có bề mặt gồm các đường gân dập nổi chạy xoắn hoặc song song, giúp tăng độ bám dính với bê tông. Nhờ cấu trúc này, thép gân mang lại:
-
Khả năng chịu lực cao hơn thép trơn
-
Hạn chế trượt, phù hợp các kết cấu yêu cầu tải trọng lớn
-
Độ ổn định tốt trong môi trường thi công
2. Thông số kỹ thuật và trọng lượng thép gân
Thép gân được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc gia, đảm bảo thống nhất về:
-
Đường kính: từ thép cây 6mm đến các size lớn như phi 18, phi 20
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 11,7m
-
Trọng lượng: phụ thuộc đường kính và mác thép
-
Thông số kỹ thuật: được ghi rõ trong chứng chỉ (CQ) và nhãn mác của từng nhà máy
Tại các đơn vị uy tín như Thép Việt Nhật, Thép Hòa Phát, thép thanh vằn luôn có dấu nhận diện, ký hiệu mác thép và tâm gân rõ ràng giúp khách hàng dễ dàng phân biệt hàng chuẩn.
Gồm các loại có đường kính danh nghĩa từ 10mm đến 51mm . Theo TCVN1561 - 2: 2008. Mác thép CB300 - V, CB400 - V, CB500 - V. Theo JIS G 3112 - 2010 : mác thép SD 295A, SD 390, SD 490 Theo ASTM A 615/A 615M - 12 : Mác thép G40, G60
Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 1651 - 2 : 2018
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ (Theo bảng 6 & 7, TCVN 1651 - 2 : 2018)
| Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
| Góc uốn (o) |
Đường kính gối uốn (mm) |
||||
| CB300-V | 300 min | 450 min | 16 min | 180o |
3d (d ≤ 16) 6d (16
|
| CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180o |
4d (d ≤ 16) 6d (16
|
| CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180o |
5d (d ≤ 16) 6d (16
|
Các chỉ tiêu về trọng lượng và số lượng
|
Tên sản phẩm |
Đường kính danh nghĩa (mm) | Chiều dài m/cây |
Khối lượng/mét (kg/m) |
Khối lượng/cây (kg/cây) |
Số cây/bó | Khối lượng/bó (tấn) |
| D10 | 10 | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
| D12 | 12 | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
| D14 | 14 | 11,7 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
| D16 | 16 | 11,7 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
| D18 | 18 | 11,7 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
| D20 | 20 | 11,7 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
| D22 | 22 | 11,7 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
| D25 | 25 | 11,7 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
| D28 | 28 | 11,7 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
| D32 | 32 | 11,7 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
| D36 | 36 | 11,7 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
| D40 | 40 | 11,7 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
| D50 | 50 | 11,7 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản - JIS G 3112 : 2020
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ (Theo bảng 3, JIS G 3112 : 2020)
| Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Số hiệu mẫu thử | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
| Góc uốn (o) |
Bán kính gối uốn (mm) |
|||||
| SD 295 | 295 min | 440~600 | Số 2 | 16 min | 180o | R = 1,5 x d (d≤16) |
| Số 14A | 17 min | R = 2,0 x d (d>16) | ||||
| SD 390 | 390~510 | 560 min | Số 2 | 16 min | 180o | R = 2,5 x d |
| Số 14A | 17 min | |||||
| SD 490 | 490~625 | 620 min | Số 2 | 12 min | 90o | R = 2,0 x d |
| Số 14A | 13 min | |||||
Chú ý: Đối với thép gân có đường kính danh nghĩa lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép gân tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
Ghi chú:
-
Từ D43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90o
-
Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200mm.
-
1 N/mm2 = 1 Mpa
-
Vina Kyoei có thể sản xuất sản phẩm ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound

Dấu hiệu nhận biết
Để nhận biết đúng là thép gân của Vina Kyoei xin chú ý các điểm sau:
Trên thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là "Hoa Mai"), chỉ số đường kính. Đặc biệt lưu ý: khoảng cách giữ hai "Hoa Mai" hay "chỉ số đường kính" liên tiếp nhau phải từ 1,0 m đến 1,3 m tuỳ đường kính trục cán (như hình minh hoạ).

3. Ứng dụng của thép gân trong thực tế
Thép thanh vằn thường được sử dụng trong:
-
Thép cốt bê tông các công trình dân dụng & công nghiệp
-
Cột, dầm, sàn, móng nhà
-
Nhà xưởng, cầu đường, kết cấu chịu lực
Nhờ ưu điểm vượt trội về khả năng chịu lực, thép gân trở thành một trong những vật liệu bắt buộc trong ngành xây dựng hiện nay.
4. Giá thành thép gân và yếu tố ảnh hưởng
Giá thép gân tùy thuộc vào:
-
Mác thép
-
Chủng loại: thép thanh, thép tấm, thép tấm gân chống trượt
-
Độ dày: 3mm, 5mm, 6mm
-
Nhà sản xuất: Việt Nhật, Hòa Phát…
-
Số lượng & thời điểm đặt hàng
Tại Thép Nhật Nguyên, chúng tôi cam kết báo giá minh bạch, cạnh tranh, đúng quy cách và giao hàng nhanh từ kho hàng đầu tại TP.HCM.
5. Vì sao nên mua thép gân tại Thép Nhật Nguyên?
-
100% thép chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu: Thép Việt Nhật, Thép Hòa Phát
-
Chứng chỉ đầy đủ (CO-CQ)
-
Kho hàng lớn – luôn có sẵn thép gân các loại từ phi nhỏ đến phi lớn
-
Giá thành tối ưu cho nhà thầu & đơn vị thi công
-
Hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực
-
Đội ngũ tư vấn am hiểu từng thông số kỹ thuật, đáp ứng mọi yêu cầu kết cấu
Dù bạn cần thép thanh vằn phi 18, phi 20, thép cây 6mm hay các loại thép tấm gân dày 3mm – 6mm, chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ.
Thép gân và thép thanh vằn là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực cao. Với đa dạng chủng loại như thép cây, thép tấm gân, thép tấm gân chống trượt hay thép tấm gân mạ kẽm, sản phẩm đáp ứng hầu hết nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Nếu bạn đang tìm đơn vị cung cấp uy tín – hàng đầu – giá tốt, hãy liên hệ ngay Thép Nhật Nguyên để nhận báo giá chi tiết cùng hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu.
CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN
Trụ sở chính: 270 Lý Thường Kiệt , Phường Diên Hồng, TP HCM
VPĐD: 24 Đường số 2, KDC Lý Chiêu Hoàng, Phường An Lạc, TP HCM
Kho 1: G16/108A Đường Trần Đại Nghĩa , Xã Bình Lợi, TP HCM
Kho 2: 52 Bùi Tư Toàn , Phường An Lạc, TP HCM
Hotline: 0972.72.33.33 – 0987.379.333

