Thép hình Vê 50x50 giá tốt
Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm: Thép hình Vê 50x50
-
Tiêu chuẩn: JIS G3101, ASTM A36, TCVN
-
Chiều dài: 6m – 12m/cây (theo yêu cầu khách hàng)
-
Độ dày: 3mm – 6mm
-
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản
-
Thương hiệu: Hòa Phát, Posco, An Khánh, Việt Trung…
-
Liên hệ: 0961.251.233
-
101
-
Liên hệ
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Thép V50x50: Bảng Giá Mới Nhất 2025
Thép hình V50x50 là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến. Nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và dân dụng. Với hình dạng chữ V đặc trưng, sản phẩm này mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
Trong bài viết này, Thép Nhật Nguyên sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thép V50x50x5 nặng bao nhiêu kg, giá thép V50x50x5 Hòa Phát, cũng như các thông tin liên quan đến giá thép V5 và ứng dụng thực tế.
Thép V5 là gì?
Thép V5 hay còn gọi là thép hình V50x50, là loại thép góc chữ V với kích thước cạnh 50mm x 50mm.
Đây là sản phẩm được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 SS400 hoặc ASTM A36. Nhờ đặc tính bền chắc, dễ gia công, thép V5 được xem là giải pháp lý tưởng cho các công trình hiện đại.
Thép V5 nổi bật với độ cứng cao, khả năng chống uốn và chịu lực tốt. Sản phẩm thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí.
Về cấu tạo, thép V5 có độ dày từ 3mm đến 6mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m. Một câu hỏi phổ biến là 1 cây sắt V5 nặng bao nhiêu kg? Tùy theo độ dày, trọng lượng dao động từ 13kg đến 28kg cho cây 6m.
Ví dụ: thép V50x50x3 nặng khoảng 13-15kg/cây, trong khi thép V50x50x5 nặng hơn, khoảng 22-26kg. Sản phẩm này không chỉ bền mà còn dễ hàn, dễ gia công, phù hợp với nhiều môi trường làm việc khắc nghiệt.
Phân loại thép V50x50
Trên thị trường hiện nay Thép V50x50 được phân loại dựa trên bề mặt xử lý, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng từ môi trường khô ráo đến ẩm ướt.
Các loại chính bao gồm hàng đen, mạ kẽm và nhúng nóng. Mỗi loại đều có ưu điểm riêng, giúp tăng tuổi thọ sản phẩm lên đến 20-30 năm.
Thép V50x50 hàng đen
Thép V50x50 hàng đen là loại cơ bản, chưa qua xử lý bề mặt, với màu sắc đen đặc trưng do quá trình cán nóng.
Loại này có giá thành rẻ nhất phù hợp cho các công trình nội thất hoặc môi trường khô ráo.
Thép V50x50 hàng đen thường được dùng làm khung cửa hoặc giá đỡ, nhờ độ bám dính tốt với sơn phủ. Tuy nhiên, nó dễ bị oxy hóa nếu tiếp xúc lâu với không khí ẩm.
Thép V50x50 hàng mạ kẽm
Thép V50x50 hàng mạ kẽm được phủ lớp kẽm điện phân, tăng khả năng chống gỉ sét lên gấp 3-5 lần so với hàng đen.
Loại này lý tưởng cho các kết cấu ngoài trời như hàng rào hoặc khung mái, đặc biệt ở khu vực ven biển.
Lớp mạ kẽm dày 50-80 micron giúp sản phẩm duy trì độ sáng bóng và thẩm mỹ lâu dài.
Thép V50x50 nhúng nóng
Thép V50x50 nhúng nóng là loại cao cấp nhất, với lớp kẽm nhúng nóng dày đến 100 micron, chịu được môi trường axit mạnh.
Thép V50x50x3 nhúng nóng thường dùng trong nhà máy hóa chất hoặc cầu đường, nơi yêu cầu chống ăn mòn cao.
Xem thêm: Các loại thép hình chữ v
Bảng tra quy cách Trọng lượng thép V50x50
Khi mua thép, nhiều khách hàng thắc mắc “1 cây sắt V5 nặng bao nhiêu kg?”.
Thông thường, thép V50x50 được sản xuất theo chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây. Trọng lượng sẽ phụ thuộc vào độ dày (3ly, 4ly, 5ly…).
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP V
W=(2A-T)xTxLx0.00785
|
|
||
Trong đó :
A: Chiều dài cạnh (mm)
T: Độ dày của thép
L: là chiều dài của cây thép
Dưới đây là bảng tra tiêu chuẩn cho thép V50x50, chiều dài 6m:
Độ dày |
Kích thước ngoài (mm) |
Trọng lượng |
Trọng Lượng |
3.0 |
50x50 |
2.284 |
13.706 |
4.0 |
50x50 |
3.014 |
18.086 |
5.0 |
50x50 |
3.729 |
22.373 |
6.0 |
50x50 |
4.427 |
26.564 |
Thép V50x50x5 nặng bao nhiêu kg? Theo bảng trọng lượng trên ta có thể biết được một cây 6m nặng khoảng 22.6kg. Việc này giúp dễ dàng ước lượng chi phí vận chuyển và lắp đặt.
Trọng lượng thép V50x50x5 Hòa Phát tương tự, với sai số dưới 5% do quy trình sản xuất hiện đại. Bảng này dựa trên tiêu chuẩn TCVN 1651-1994, hỗ trợ kỹ sư tính toán tải trọng chính xác.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V50
Thép hình V50 được sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt như JIS G3101 SS400 (Nhật Bản) và ASTM A36 (Mỹ), đảm bảo độ bền kéo tối thiểu 400 MPa.
Quy trình bao gồm cán nóng từ thép phế liệu, kiểm tra siêu âm và kiểm tra hóa học. Các nhà máy như Hòa Phát hay An Khánh áp dụng công nghệ châu Âu để giảm tạp chất xuống dưới 0.05%.
Bảng quy cách thép hình V50
Quy cách |
Kích thước(mm) |
Dung sai chiều cao, chiều rộng cánh(mm) |
Dung sai trọng lượng chiều dài(%) |
||
H |
B |
D |
|||
Thép hình V50 |
50 |
50 |
4 |
± 2 |
± 3 – 5 |
50 |
50 |
5 |
|||
50 |
50 |
6 |
Bảng tra đặc tính thông số Kỹ Thuật
Mác Thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) |
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
không bao giờ |
Cr |
cu |
||
A36 |
0.27 |
0.15-0.40 |
1.2 |
40 |
50 |
- |
- |
0.2 |
|
SS400 |
- |
- |
- |
50 |
50 |
- |
- |
|
|
Q235B |
0.22 |
0.35 |
1.4 |
45 |
45 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
|
S235JR |
0.22 |
0.55 |
1.6 |
50 |
50 |
- |
- |
- |
|
GR.A |
0.21 |
0.5 |
2.5XC |
35 |
35 |
- |
- |
- |
|
GR.B |
0.21 |
0.35 |
0.8 |
35 |
35 |
- |
- |
- |
Bảng đặc tính cơ lý
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|
||||
Nhiệt độ |
YS |
TS |
% |
|
||
A36 |
- |
≥245 |
400-550 |
20 |
||
SS400 |
- |
≥245 |
400-510 |
21 |
||
Q235B |
- |
≥235 |
370-500 |
26 |
||
S235JR |
- |
≥235 |
360-510 |
26 |
||
GR.A |
20 |
≥235 |
400-520 |
22 |
||
GR.B |
0 |
≥235 |
400-520 |
22 |
Những đặc tính này làm nên sức mạnh của thép V50x50x3, với khả năng chống mỏi cao sau hàng triệu chu kỳ tải.
Báo giá thép hình vê mới nhất
Thép Nhật Nguyên cung cấp các dòng sản phẩm thép V50 từ các thương hiệu lớn như Nhà Bè, An Khánh, Việt Trung, Vinaone, Tisco,…
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho V50x50x5 (6m, hàng đen).
Bảng giá thép hình V50 Nhà Bè
Giá thép V50 Nhà Bè ổn định nhờ chất lượng cao.
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH VÊ 50X50 NHÀ BÈ |
|||
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
Thép Hình |
3mm |
13.15 |
190,675 |
3.8mm |
17.07 |
247,515 |
|
4.5mm |
20.86 |
302,470 |
|
5mm |
22.00 |
319,000 |
|
5mm |
26.83 |
389,035 |
Bảng giá thép hình V50 An Khánh
An Khánh nổi bật với giá cạnh tranh.
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH VÊ 50X50 AN KHÁNH |
|||
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
Thép Hình |
3mm |
14.50 |
200,100 |
4mm |
18.50 |
255,300 |
|
5mm |
22.62 |
312,156 |
|
6mm |
26.68 |
368,184 |
Bảng giá thép hình V50 Vinaone
Vinaone phù hợp cho dự án lớn.
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH VÊ 50X50 VINAONE |
|||
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
Thép Hình |
4mm |
18.40 |
255,760 |
5mm |
22.60 |
314,140 |
|
6mm |
26.80 |
372,520 |
Bảng giá thép hình V50 Tisco
Tisco đảm bảo nguồn gốc nhập khẩu.
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH VÊ 50X50 TISCO |
|||
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
Thép Hình |
3mm |
13.00 |
175,500 |
3.5mm |
15.00 |
202,500 |
|
4mm |
17.00 |
229,500 |
|
4.5mm |
19.00 |
256,500 |
|
5mm |
22.00 |
297,000 |
Bảng giá thép hình V50 Đại việt
Đại Việt giá tốt cho miền Nam.
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH VÊ 50X50 ĐẠI VIỆT |
|||
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
Thép Hình |
3mm |
13.15 |
176,210 |
3.8mm |
17.07 |
228,738 |
|
4.5mm |
20.86 |
279,524 |
|
5mm |
21.80 |
292,120 |
|
6mm |
26.83 |
359,522 |
Giá thép V50x50x5 Hòa Phát khoảng 13.500 VNĐ/kg, tương đương 305.100 VNĐ/cây.
Bảng giá thép hình V50 Việt trung
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH VÊ 50X50 VIỆT TRUNG |
|||
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
Thép Hình |
2.3mm |
11.50 |
155,250 |
2.5mm |
12.00 |
162,000 |
|
2.7mm |
12.50 |
168,750 |
|
2.9mm |
13.00 |
175,500 |
|
3.0mm |
13.50 |
182,250 |
|
3.5mm |
15.00 |
202,500 |
|
4.0mm |
17.00 |
229,500 |
|
4.5mm |
18.50 |
249,750 |
|
5.0mm |
21.50 |
290,250 |
(Lưu ý: Giá thép V50 có thể thay đổi theo thị trường, vui lòng liên hệ Hotline : 0972.72.33.33 – 0987.379.333 - 0961.251.233 để nhận báo giá chính xác nhất.)
Thép Nhật Nguyên cung cấp thép V50 chính hãng
Thép Nhật Nguyên là nhà phân phối uy tín, cung cấp thép V50 chính hãng từ Hòa Phát, An Khánh, Nhà Bè, Vinaone,... và các thương hiệu lớn.
Khi mua hàng tại Thép Nhật Nguyên Quý khách sẽ được:
- Cam kết hàng chính hãng, đầy đủ CO-CQ.
- Báo giá cạnh tranh, cập nhật Giá thép V50x50x5 Hòa Phát và các thương hiệu khác nhanh chóng.
- Giao hàng tận nơi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, tra cứu Thép V50x50x5 nặng bao nhiêu kg hay các quy cách khác.
Liên hệ để tư vấn và nhận báo giá vui lòng liên hệ :
CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN
Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)
Email: Nhatnguyen270@gmail.com
Website: Satthepnhatnguyen.com
Xem Thêm các sản phẩm thép hình Vê khác