Thép V 40x40
Thép V40x40 đen, mạ kẽm, nhúng nóng mạ kẽm
Thương Hiệu : Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone,...
Mác thép Vê 40 :SS400 – Q235B – A36 – S235JR – GR.A – GR.B
Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – GB/T 700 – EN10025-2
Xuất xứ: Việt Nam + Nhập khẩu: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan Độ
Độ Dày: 2 mm – 4 mm
Liên Hệ :
-
1108
-
Liên hệ
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Thép V40x40: Bảng Giá, Quy Cách và Trọng Lượng
Thép V40x40 là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến tại Việt Nam, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với hình dạng chữ V đặc trưng, sản phẩm này mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá chi tiết về thép V40x40, từ định nghĩa cơ bản đến báo giá cập nhật, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Thép V40 là gì?
Thép V40 hay còn gọi là thép hình V40x40 là loại thép cấu trúc có tiết diện ngang hình chữ V với hai cạnh bằng nhau mỗi cạnh dài 40mm.
Đây là sản phẩm được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội để tạo hình.
Thép V40x40 thường có độ dày từ 2mm đến 5mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m và có thể cắt theo độ dài khách yêu cầu. Sản phẩm này thường được dùng trong xây dựng công nghiệp, dân dụng, cơ khí, đóng tàu và sản xuất nội thất.
Loại thép này nổi bật với khả năng chống chịu lực tốt, độ đàn hồi cao chịu va đập tốt và giá thành hợp lý.
Trong xây dựng thép V40x40 được dùng làm khung mái, cột trụ, lan can hoặc các kết cấu chịu lực.
Ví dụ : thép V40x40x2 thường được chọn cho các công trình nhẹ, trong khi thép V40x40x5 phù hợp với môi trường khắc nghiệt hơn.
Theo các tiêu chuẩn quốc tế thép V40x40 đảm bảo độ tinh khiết cao, ít tạp chất, giúp tăng tuổi thọ công trình lên đến hàng chục năm.

Phân loại thép V40X40
Thép V40x40 được phân loại dựa trên phương pháp xử lý bề mặt, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.
Các loại chính bao gồm hàng đen, mạ kẽm và nhúng nóng, mỗi loại có ưu điểm riêng về độ bền và chi phí.
Thép V40X40 hàng đen
Thép V40x40 hàng đen là loại cơ bản, không qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu đen tự nhiên của thép.
Ưu điểm: Loại này có giá thành rẻ, phù hợp cho các công trình nội thất hoặc môi trường khô ráo.
Nhược điểm: Dễ bị oxy hóa nếu tiếp xúc với không khí ẩm hoặc sử dụng trực tiếp ở ngoài trời.
Ví dụ : thép V40x40x3 hàng đen thường được dùng trong khung nhà xưởng, với trọng lượng khoảng 11kg/cây 6m.
Thép V40X40 hàng mạ kẽm
Thép V40x40 hàng mạ kẽm được phủ bên ngoài một lớp kẽm mỏng qua phương pháp điện phân, giúp tăng khả năng chống gỉ sét.
Ưu điểm : Loại này lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời như hàng rào hoặc cầu thang, tuổi thọ cao hơn hàng đen .
Nhược điểm : Gia thành cao
Ví dụ : Thép V40x40x3 mạ kẽm nổi bật và phổ biến nhất được nhiều công trình ưa chuộng với bề mặt sáng bóng, dễ sơn phủ thêm giúp gia tăng tuổi thọ cho công trình.
Thép V40X40 nhúng nóng
Thép V40x40 nhúng nóng là loại cao cấp nhất, được phủ lớp kẽm dày bằng phương pháp nhúng nóng tạo lớp mạ dày và đồng đều.
Điều này mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, chống oxi hóa phù hợp cho môi trường ven biển, khu công nghiệp và nhà xưởng ngoài trời.
Ví dụ :Thép V40x40x4 nhúng nóng thường dùng trong xây dựng cầu đường, với lớp mạ dày lên đến 80-100 micron, đảm bảo độ bền lâu dài.
Bảng tra quy cách Trọng lượng thép V40X40
Để tính toán chính xác trọng lượng vật liệu cần dùng, việc tra cứu quy cách và trọng lượng thép V40x40 là rất quan trọng.
Công thức tính trọng lượng thép hình V40 tính theo công thức chung:
Công thức tính trọng lượng thép hình V40 đơn giản và chính xác, dựa trên diện tích tiết diện. Đối với thép V40x40 đều cạnh, công thức là:
|
W= (2A-T) x T x L x 0.00785 |
Trong đó:
A : là chiều rộng cạnh
T : là độ dày (mm)
0.00785 : là hệ số mật độ thép (kg/mm²/m)
Ví dụ : để tính trọng lượng thép V40x40x3: (40 + 40 - 3) × 3 × 0.00785 ≈ 1.813 kg/m. Nhân với chiều dài 6m để được trọng lượng cây: 1.813 × 6 ≈ 10.88 kg. Tương tự, trọng lượng thép V40x40x4 ≈ 2.386 kg/m hoặc 14.318 kg/cây 6m.
Công thức này giúp kỹ sư dễ dàng ước lượng chi phí và vận chuyển sao cho phù hợp với công trình.
Bảng quy cách barem trọng lượng thép Hình V40
Dưới đây là bảng tra quy cách tiêu chuẩn cho thép V40x40, với trọng lượng theo độ dày phổ biến. Dữ liệu dựa trên tiêu chuẩn JIS G3101 và TCVN 1651.
|
Độ dày |
Kích thước ngoài (mm) |
Trọng lượng |
Trọng Lượng |
|
3.0 |
40x40 |
1.813 |
10.880 |
|
4.0 |
40x40 |
2,386 |
14,318 |
|
5.0 |
40x40 |
2.944 |
17.663 |
|
6.0 |
40x40 |
3.485 |
20.912 |

Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V40X40
Thép hình V40x40 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam để đảm bảo chất lượng.
Các tiêu chuẩn chính bao gồm:
- Tiêu chuẩn về mác Thép : ASTM A36 (Mỹ), JIS G3101 SS400 (Nhật Bản), Q235B (Trung Quốc) và TCVN 1651-75.
- Tiêu chuẩn về chất lượng : GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
- Độ dài : 6m ( có thể cắt theo yêu cầu)
Bảng tra đặc tính Kỹ Thuật
Dưới đây là bảng đặc tính kỹ thuật cơ bản của thép V40x40.
|
Mác Thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) |
|
||||||||
|
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Cu |
|
||
|
A36 |
0,27 |
0.15-0.40 |
1,2 |
40 |
50 |
- |
- |
0,2 |
||
|
SS400 |
- |
- |
- |
50 |
50 |
- |
- |
- |
||
|
Q235B |
0,22 |
0,35 |
1,4 |
45 |
45 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
||
|
S235JR |
0,22 |
0,55 |
1,6 |
50 |
50 |
- |
- |
- |
||
|
GR.A |
0,21 |
0,5 |
2.5XC |
35 |
35 |
- |
- |
- |
||
|
GR.B |
0,21 |
0,35 |
0,8 |
35 |
35 |
- |
- |
- |
||
Bảng đặc tính cơ lý
Bảng đặc tính cơ lý giúp đánh giá độ bền của thép V40x40 theo các loại thép phổ biến.
|
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|
||||
|
Nhiệt độ |
YS |
TS |
% |
|
||
|
A36 |
- |
≥245 |
400-550 |
20 |
||
|
SS400 |
- |
≥245 |
400-510 |
21 |
||
|
Q235B |
- |
≥235 |
370-500 |
26 |
||
|
S235JR |
- |
≥235 |
360-510 |
26 |
||
|
GR.A |
20 |
≥235 |
400-520 |
22 |
||
|
GR.B |
0 |
≥235 |
400-520 |
22 |
||
Những đặc tính này đảm bảo thép V40x40 chịu lực tốt trong các ứng dụng thực tế.

Báo giá thép hình vê mới nhất
Thị trường thép V40 có nhiều thương hiệu lớn. Giá thành thay đổi tùy nhà sản xuất, độ dày, bề mặt xử lý (đen, mạ kẽm, nhúng nóng).
Dưới đây là bảng giá từ các nhà sản xuất uy tín, chưa bao gồm VAT và vận chuyển.
Bảng giá thép hình V40 Nhà Bè
Giá thép V40x40x3 Nhà Bè khoảng 15.000 đ/kg, phù hợp cho dự án lớn.
|
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH VÊ 40x40 NHÀ BÈ |
|||
|
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
|
Thép Hình |
3mm |
11,04 |
160.080 |
|
4mm |
14,52 |
210.540 |
|
|
5mm |
17,80 |
258.100 |
|
Bảng giá thép hình V40 Vinaone
Vinaone cung cấp giá cạnh tranh, khoảng 14.500 đ/kg cho V40x40x3.
|
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH VÊ 40x40 VINAONE |
|||
|
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
|
Thép Hình |
3mm |
11,00 |
152.900 |
|
4mm |
14,50 |
201.550 |
|
|
5mm |
17,80 |
247.420 |
|
Bảng giá thép hình V40 VIỆT TRUNG
|
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH VÊ 40x40 VIỆT TRUNG |
|||
|
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
|
Thép Hình |
2.3mm |
8,00 |
108.000 |
|
2.5mm |
8,50 |
114.750 |
|
|
2.6mm |
9,00 |
121.500 |
|
|
2.8mm |
9,50 |
128.250 |
|
|
3.1mm |
10,50 |
141.750 |
|
|
3.5mm |
11,50 |
155.250 |
|
|
3.7mm |
12,50 |
168.750 |
|
|
4.1mm |
13,50 |
182.250 |
|
|
4.2mm |
14,00 |
189.000 |
|
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép Việt Nhật kèm ưu đãi mới nhất: Mr Thìn : 0972.72.33.33 , Mr Thìn : 0987.379.333 - Ms Hường : 0906.233.333 - Ms Mỹ Nhân : 0986.357.279 - Mr Nhật : 0963.338.768 - Ms Giang : 0969.133.678 , Mr Diện : 0961.251.233
Tìm hiểu thêm : Giá bán thép hình V50x50
Thép Nhật Nguyên đại lý phân phối thép V40 chính hãng
Thép Nhật Nguyên là đại lý uy tín phân phối thép V40x40 chính hãng từ các nhà sản xuất hàng đầu như Nhà Bè, An Khánh và Vinaone,…
Với kho hàng lớn tại TP.HCM, chúng tôi cam kết giá cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng và đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.
- Cung cấp thép V40 đúng chuẩn, đầy đủ CO – CQ.
- Giá cạnh tranh, cập nhật theo thị trường.
- Giao hàng nhanh chóng tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Hỗ trợ tư vấn lựa chọn loại thép V40x40 phù hợp nhất cho từng công trình.
Liên hệ để tư vấn và nhận báo giá vui lòng liên hệ :
CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN
Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)
Email: Nhatnguyen270@gmail.com
Website: Satthepnhatnguyen.com


