CÁCH NHẬN BIẾT THÉP XÂY DỰNG HÒA PHÁT CHÍNH HÃNG
Trong thị trường hiện nay, thép xây dựng Hòa Phát là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến tại Việt Nam.
Nhờ vị thế dẫn đầu ngành thép tại Việt Nam, Thép Hòa Phả có uy tín và chất lượng cao. Thương hiệu được nhiều nhà thầu tin dùng vì khả năng đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật.
Tuy nhiên, việc phân biệt thép Hòa Phát thật – giả lại là vấn đề quan trọng. Hàng giả, hàng nhái có thể làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
Bài viết này Thép Nhật Nguyên sẽ chỉ bạn cách nhận biết thép xây dựng Hòa Phát chính hãng.
1. Thép Hòa Phát có mấy loại?
Hiện nay, thép Hòa Phát được sản xuất đa dạng. Tùy theo nhu cầu thép sẽ được chia thành nhiều loại khác nhau. Tùy theo mục đích sử dụng và yêu cầu của từng công trình. Phổ biến nhất gồm:
- Thép cuộn trơn (CB240T) – thường dùng cho các công trình dân dụng.
- Thép thanh vằn (CB300 – CB400 – CB500) – sử dụng cho các công trình lớn, cần độ bền cao.
- Phôi thép : Dùng để sản xuất các loại thép cán nóng thông dụng
- Thép cuộn cán nóng : là nguyên liệu để sản xuất ra các loại thép cán nguội, thép mạ kẽm và thép cuộn tráng.
- Thép Gr40 Hòa Phát – là dòng thép có khả năng chịu lực tốt, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
Mỗi loại thép Hòa Phát được sản xuất tại Việt Nam đều có chứng chỉ xuất xưởng thép Hòa Phát, đảm bảo các thông số kỹ thuật chính xác trước khi đưa ra thị trường.
Hòa Phát còn là một trong những thương hiệu tiên phong, với công suất sản xuất hàng triệu tấn mỗi năm, đáp ứng nhu cầu thị trường hiện nay. Các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn TCVN 1651-2018 và ASTM A615, đảm bảo chất lượng công trình vững chắc.
2. Cách đọc ký hiệu thép Hòa Phát
Một trong những yếu tố quan trọng để nhận biết thép xây dựng Hòa Phát chính hãng chính là ký hiệu trên thép Hòa Phát. Các ký hiệu mác thép được dập nổi rõ ràng trên bề mặt thanh thép, giúp dễ dàng phân biệt. Cách đọc ký hiệu thép khá đơn giản, nhưng cần nắm rõ để tránh nhầm lẫn.
Ký hiệu trên thép Hòa Phát thường bao gồm:
- Logo thép Hòa Phát: Biểu tượng 3 mũi tên hướng lên (tam giác) dập nổi, kèm chữ "HOAPHAT" rõ nét.
- Ký hiệu mác thép: Tùy theo tiêu chuẩn sản xuất.
- Theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A615: "S" cho mác thép Gr40, "S4" cho Gr60.
- Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN: "CB2" cho CB240-T, "CB3" cho CB300-V.
- Đường kính danh nghĩa: Số như "10" cho Φ10mm.
- Mã quốc gia và lô sản xuất: Để truy xuất nguồn gốc.
Ví dụ: trên thanh thép Gr40 Hòa Phát, bạn sẽ thấy thứ tự: Logo 3 tam giác + "HOAPHAT" + đường kính + "S". Cách nhận biết thép Hòa Phát thật qua ký hiệu này rất hiệu quả, vì thép giả thường mờ nhạt hoặc sai chính tả.
3. Ký hiệu thép Hòa Phát và ý nghĩa
Những ký hiệu này giúp người tiêu dùng phân biệt hàng thật với thép giả hoặc hàng trôi nổi trên thị trường hiện nay.
Dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát đối với Thép thanh vằn
Thép thanh vằn Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ và tiêu chuẩn Việt Nam. Do đó dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát chính hãng cũng khác nhau.
Thép thanh vằn tiêu chuẩn Mỹ ASTM A615/A615M
Thép thanh vằn của Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A615/A615M:
- Biểu tượng 3 mũi tên hướng lên dập nổi.
- Chữ HOAPHAT.
- Ký hiệu đường kính trên danh nghĩa của sản phẩm: “...”.
- Ký hiệu mác thép: “S”. (Mác thép Gr40).
Thép thanh vằn tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2018
- Logo thương hiệu: Biểu tượng 3 mũi tên hướng lên dập nổi
- Logo Hòa Phát: Chữ "HOA PHAT" được in nổi trên thanh thép
- Ký hiệu mác thép: CB3/CB4/CB5: tương ứng mác thép CB300-V/CB400-V/CB500-V
- d... : Ký hiệu đường kính
Dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát đối với Thép cuộn
Cách nhận biết thép cuộn Hòa Phát như sau:
- Cụm chữ HOAPHAT dập nổi.
- Ký hiệu mác thép: “CB2”.(Mác thép CB240-T có ký hiệu là CB2).
Dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát đối với Tem nhãn hàng hóa
Nhận biết tem nhãn hàng hoá bằng các dấu hiệu sau:
- Trên mỗi bó thép đều có tem nhiệt mặt trước tem là logo Hòa Phát - Thép xây dựng.
- Trên tem là Barcode - Mã vạch (đối với sản phẩm sản xuất tại Hưng Yên và KLH Hải Dương) hoặc QR code (đối với sản phẩm sản xuất tại KLH Dung Quất) để truy tìm nguồn gốc xuất xứ sản phẩm.
- Mặt sau ghi rõ loại thép, mác thép, đường kính, khối lượng, tiêu chuẩn, số lô, ngày tháng sản xuất…
4. So sánh mác thép Gr40 và CB300 – Mác thép Gr40 tương đương CB bao nhiêu
Một trong những thắc mắc phổ biến là mác thép Gr40 tương đương CB bao nhiêu. Theo tiêu chuẩn, thép Gr40 (theo ASTM A615) tương đương với CB300-V (theo TCVN), với giới hạn chảy khoảng 300-420 N/mm² và giới hạn đứt 450 N/mm².
So sánh mác thép Gr40 và CB300:
Đặc điểm |
Gr40 |
CB300 |
Loại thép |
Thép thanh vằn |
Thép thanh vằn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn quốc tế (thường là của Mỹ hoặc Châu Âu) |
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-2:2018) |
Giới hạn chảy |
Không được xác định trực tiếp bởi mác thép, nhưng độ bền tương đương CB300 |
Giới hạn chảy tối thiểu 300 MPa |
Ứng dụng |
Được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường |
Thường dùng trong công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ |
Như vậy, thép Gr40 Hòa Phát có chất lượng tương đương thép Hòa Phát CB300, và đều đảm bảo chất lượng cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
Thép Hòa Phát CB400 (giới hạn chảy 400 N/mm²) cũng được ưa chuộng cho công trình cao tầng. Sử dụng đúng mác thép sẽ đảm bảo chất lượng và an toàn.
5. Cách nhận biết thép Hòa Phát giả – thật
Việc cách nhận biết thép Hòa Phát giả rất quan trọng, nhất là trong thị trường hiện nay khi hàng giả được làm tinh vi. Dưới đây là một số cách nhận biết thép Hòa Phát thật:
- Kiểm tra bề mặt: Thép thật có màu xanh đen đồng đều, bề mặt nhẵn, không gỉ sét. Thép giả thường xỉn màu, dễ bong tróc.
- Tem nhãn và chứng chỉ xuất xưởng thép Hòa Phát: Mỗi bó có tem nhiệt với logo Hòa Phát - Thép xây dựng, mã QR/Barcode để quét nguồn gốc. Chứng chỉ xuất xưởng (CO/CQ) phải đầy đủ, in rõ số lô, ngày sản xuất.
- Ký hiệu và logo: Ký hiệu mác thép rõ nét, không mờ. Logo 3 tam giác và "HOAPHAT" dập sâu.
- Trọng lượng và kích thước: Kiểm tra theo bảng barem; thép giả thường nhẹ hơn 5-10%.
- Nguồn gốc mua hàng: Chọn đại lý ủy quyền, tránh hàng giá rẻ bất thường.
Nếu bạn nghi ngờ, có thể yêu cầu nhà cung cấp xuất trình chứng chỉ CO, CQ hoặc bảng barem thép Hòa Phát để đối chiếu.
6. Khối lượng và bảng barem thép Hòa Phát
Để tính toán chính xác, bảng barem thép Hòa Phát là công cụ không thể thiếu. Bảng barem liệt kê trọng lượng lý thuyết của từng loại thép, giúp xác định khối lượng thép Hòa Phát cần mua.
Dưới đây là bảng barem thép thanh vằn Hòa Phát (trọng lượng kg/m, chiều dài 11,7m):
BAREM THÉP HÒA PHÁT
TÊN |
CB300 |
CB400 |
SỐ CÂY/BÓ |
D10 |
6.220 |
6.89 |
440 |
D12 |
9.920 |
9.92 |
320 |
D14 |
13.59 |
13.59 |
222 |
D16 |
17.25 |
17.84 |
180 |
D18 |
22.48 |
22.48 |
138 |
D20 |
27.77 |
27.77 |
114 |
D22 |
|
33.47 |
90 |
D25 |
|
43.69 |
72 |
D28 |
|
55.04 |
57 |
D32 |
|
71.84 |
45 |
D36 |
|
91.61 |
|
D40 |
|
113.05 |
|
1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây? Tùy loại, từ 45-440 cây/bó, với tổng trọng lượng khoảng 2 tấn/bó để dễ vận chuyển.
1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây: thông thường gồm 440 cây phi 10 hoặc 180 cây phi 16 tùy loại.
7. Giá sắt xây dựng Hòa Phát hôm nay
Hiện nay, giá sắt xây dựng Hòa Phát có thể thay đổi tùy theo thời điểm, khu vực và chủng loại thép. Tuy nhiên, so với các thương hiệu khác, Hòa Phát luôn có mức giá cạnh tranh, đảm bảo chất lượng công trình và tiết kiệm chi phí.
Để cập nhật bảng giá thép Hòa Phát mới nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp Thép Nhật Nguyên – Đại lý phân phối thép Hòa Phát chính hãng, để được tư vấn và báo giá chính xác nhất. Hotline : Mr Thìn 0972.72.33.33 – 0987.379.333 – Ms Mỹ Diện 0961.251.233, Ms Đào 0967.091.233 – Ms Trang 0971.082.639
Xem thêm : Bảng giá thép Hòa Phát 2025 Mới Nhất
✅ Kết luận
Qua những thông tin trên, bạn đã biết cách nhận biết thép xây dựng Hòa Phát chính hãng, hiểu rõ ký hiệu thép Hòa Phát, thép Hòa Phát có mấy loại, cũng như so sánh mác thép Gr40 và CB300.
Khi mua hàng, hãy luôn kiểm tra logo, ký hiệu, chứng chỉ xuất xưởng và khối lượng để đảm bảo thép Hòa Phát thật, góp phần xây dựng công trình an toàn – bền vững – chất lượng cao.