Báo Giá Thép hình chữ V Mới nhất - Giá Rẻ Nhất Thị Trường Hiện nay, Bao Vận Chuyển Tận Công trình. Giá Cạnh Tranh Nhất. Chiết Khấu Nhà Thầu Cao.
☑️Báo giá Thép hình V mới nhất hiện nay |
⭐ Nhật Nguyên Là đại lý số 1 uy tín chuyên cung cấp các loại sắt thép chất lượng, giá tốt. |
☑️ Đảm bảo chất lượng, chính hãng 100% |
⭐ Hỗ trợ các công ty công nợ trong 30 ngày. |
☑️ Giá Rẻ nhất thị trường |
⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, xuất kho... |
☑️Chiết khấu nhà thầu cao |
⭐ Tư vấn giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp. |
☑️Tư vấn miễn phí 24/7 |
⭐ Chiết khấu cao từ 4% - 6% cho các môi giới nhà thầu công trình. |
Khái niệm Thép hình V là gì? Cấu tạo như thế nào?
Thép hình V (thép góc) là loại thép có mặt cắt hình chữ V, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng. Sản phẩm được nghiên cứu và sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ kỹ thuật hiện đại, đội ngũ công nhân có trình độ chuyên môn cao. Thép V có 02 loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập.
Thép hình V có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt nên được dùng nhiều trong các công trình ven biển và môi trường có tính axit. Thép hình V thường được sản xuất với độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m, tuỳ theo nhu cầu của khách hàng thì công ty sẽ sản xuất.
Hiện nay, ở Việt Nam có một số công ty thương hiệu sản xuất thép V nỏi tiếng như Pomina, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen,… Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, cho ra sản phẩm thép hình V giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường Việt Nam cũng có nhiều mẫu mã đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức,…
Top những thương hiệu thép hình V?
Để giúp khách hàng có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn các thương hiệu thép hình uy tín trên thị trường, Nhật Nguyên sẽ cung cấp một số thương hiệu chuyên sản xuất thép hình chữ V: Thép hình V Hòa Phát, Thép hình V Miền Nam, Thép hình V An Khánh, Thép hình V Quyền Quyên, Thép hình V Nhà Bè, Thép hình V Thái Nguyên, Thép hình V Quang Thắng, Thép hình V Hàn Quốc, Thép hình V Nhật Bản, Thép hình V Á Châu, Thép hình V Trung Quốc, Thép hình V Hàn Quốc, Thép hình V Nhật Bản….
Thông thường, thép nhập khẩu có ưu điểm là chất lượng cao do được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, ít tạp chất và có tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên các sản phẩm này thường có giá cao hơn so với thép hình chữ V nội địa vì phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu.
Báo giá Thép hình V mới nhất
CHỦNG LOẠI THÉP HÌNH V | ĐVT | THÉP V ĐEN | THÉP V MẠ KẼM | |
Thép hình V 25 x 25 x 2.0ly | Cây 6m | 63.000 | 73.500 | |
Thép hình V 25 x 25 x 2.5ly | Cây 6m | 75.000 | 87.500 | |
Thép hình V 25 x 25 x 3.0ly | Cây 6m | 83.250 | 97.125 | |
Thép hình V 30 x 30 x 2.5ly | Cây 6m | 93.000 | 108.500 | |
Thép hình V 30 x 30 x 3.0ly | Cây 6m | 104.700 | 122.150 | |
Thép hình V 30 x 30 x 3.5ly | Cây 6m | 127.500 | 148.750 | |
Thép hình V 40 x 40 x 2.5ly | Cây 6m | 129.000 | 146.200 | |
Thép hình V 40 x 40 x 3.0ly | Cây 6m | 152.550 | 172.890 | |
Thép hình V 40 x 40 x 3.5ly | Cây 6m | 172.500 | 195.500 | |
Thép hình V 40 x 40 x 4.0ly | Cây 6m | 195.750 | 221.850 | |
Thép hình V 50 x 50 x 2.5ly | Cây 6m | 187.500 | 212.500 | |
Thép hình V 50 x 50 x 3.0ly | Cây 6m | 202.500 | 229.500 | |
Thép hình V 50 x 50 x 3.5ly | Cây 6m | 232.500 | 263.500 | |
Thép hình V 50 x 50 x 4.0ly | Cây 6m | 263.400 | 298.520 | |
Thép hình V 50 x 50 x 4.5ly | Cây 6m | 285.000 | 323.000 | |
Thép hình V 50 x 50 x 5.0ly | Cây 6m | 330.000 | 374.000 | |
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly | Cây 6m | 360.000 | 408.000 | |
Thép hình V 63 x 63 x 5.0ly | Cây 6m | 416.700 | 472.260 | |
Thép hình V 63 x 63 x 6.0ly | Cây 6m | 487.500 | 552.500 | |
Thép hình V 70 x 70 x 5.0ly | Cây 6m | 450.000 | 510.000 | |
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly | Cây 6m | 480.000 | 544.000 | |
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly | Cây 6m | 548.850 | 622.030 | |
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly | Cây 6m | 630.000 | 714.000 | |
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly | Cây 6m | 472.500 | 535.500 | |
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly | Cây 6m | 562.500 | 637.500 | |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 787.500 | 892.500 | |
Thép hình V 75 x 75 x 6.0ly | Cây 6m | 590.400 | 669.120 | |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0ly | Cây 6m | 793.950 | 899.810 | |
Thép hình V 80 x 80 x 6.0ly | Cây 6m | 660.600 | 748.680 | |
Thép hình V 80 x 80 x 7.0ly | Cây 6m | 705.000 | 799.000 | |
Thép hình V 80 x 80 x 8.0ly | Cây 6m | 866.700 | 982.260 | |
Thép hình V 80 x 80 x 10ly | Cây 6m | 1.071.000 | 1.213.800 | |
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly | Cây 6m | 864.900 | 980.220 | |
Thép hình V 90 x 90 x 8.0ly | Cây 6m | 981.000 | 1.111.800 | |
Thép hình V 90 x 90 x 9.0ly | Cây 6m | 1.098.000 | 1.244.400 | |
Thép hình V 90 x 90 x 10ly | Cây 6m | 1.350.000 | 1.530.000 | |
Thép hình V 100 x 100 x 7.0ly | Cây 6m | 1.005.000 | 1.139.000 | |
Thép hình V 100 x 100 x 9.0ly | Cây 6m | 1.098.000 | 1.244.400 | |
Thép hình V 100 x 100 x 10ly | Cây 6m | 1.350.000 | 1.530.000 | |
Thép hình V 100 x 100 x 12ly | Cây 6m | 1.602.000 | 1.815.600 | |
Thép hình V 120 x 120 x 8.0ly | Cây 6m | 1.323.000 | 1.499.400 | |
Thép hình V 120 x 120 x 10ly | Cây 6m | 1.638.000 | 1.856.400 | |
Thép hình V 120 x 120 x 12ly | Cây 6m | 1.944.000 | 2.203.200 | |
Thép hình V 125 x 125 x 8.0ly | Cây 6m | 1.377.000 | 1.560.600 | |
Thép hình V 125 x 125 x 10ly | Cây 6m | 1.710.000 | 1.938.000 | |
Thép hình V 125 x 125 x 12ly | Cây 6m | 2.034.000 | 2.305.200 | |
Thép hình V 150 x 150 x 10ly | Cây 6m | 2.070.000 | 2.346.000 | |
Thép hình V 150 x 150 x 12ly | Cây 6m | 2.457.000 | 2.784.600 | |
Thép hình V 150 x 150 x 15ly | Cây 6m | 3.042.000 | 3.447.600 | |
Thép hình V 180 x 180 x 15ly | Cây 6m | 3.681.000 | 4.171.800 | |
Thép hình V 180 x 180 x 18ly | Cây 6m | 4.374.000 | 4.957.200 | |
Thép hình V 200 x 200 x 16ly | Cây 6m | 4.365.000 | 4.947.000 | |
Thép hình V 200 x 200 x 20ly | Cây 6m | 5.391.000 | 6.109.800 | |
Thép hình V 200 x 200 x 24ly | Cây 6m | 6.399.000 | 7.252.200 | |
Thép hình V 250 x 250 x 28ly | Cây 6m | 9.360.000 | 10.608.000 | |
Thép hình V 250 x 250 x 35ly | Cây 6m | 11.520.000 | 13.056.000 | |
Ứng dụng của thép hình V
Thép hình V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Do tàu thuyền di chuyển trên biển nên cần phải có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển. Ngoài ra, thép chữ V được sử dụng rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che, hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây điện cao thế… Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế, các công trình dân dụng khác. Thép chữ V cũng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, kết cấu cầu đường,…
Ưu điểm của thép hình V
Thép hình chữ V là cơ sở vững chắc, nguyên liệu quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư cần phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình V có ưu điểm tốt như:
- Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
- Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
- Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
- Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
- Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
- Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư
- Dễ dàng phát hiện sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
- Chi phí bảo trì thấp.
- Đa dạng mẫu mã kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.
Các loại thép hình V phổ biến
Thép hình V có nhiều kích thước và độ dày khác nhau phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Trên thị trường có các loại thép V phổ biến bao gồm
Thép hình V20x20:
Thép V20x20x2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 2,3kg/6m
Thép hình V25x25 bao gồm 2 loại:
Thép V25x25x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5,5kg/6m
Thép V25x25x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 6,7kg/6m
Thép hình V30x30 bao gồm 2 loại:
Thép V30x30x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5kg/6m
Thép V30x30x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 8kg/6m
Thép hình V40x40 gồm 3 loại:
Thép V40x40x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9kg/6m
Thép V40x40x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 12kg/6m
Thép V40x40x5 có trọng lượng tiêu chuẩn à 15kg/6m
Thép hình V50x50 bao gồm 3 loại:
Thép V50x50x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13,5kg/6m
Thép V50x50x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 16kg/6m
Thép V50x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 21kg/6m
Thép hình V60x60:
Thép V60x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 25kg/6m.
Ngoài ra, còn có nhiều loại thép V khác có kích thước và trọng lượng lớn hơn như V60x60; V70x70, V63x63, V65x65,… Sản phẩm được tạo ra với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Tiêu chuẩn mác thép hình V
Thép V có tiêu chuẩn riêng biệt, mác được in trên phần thân của thép, cụ thể: Thép hình V theo tiêu chuẩn A36, Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400, Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275, Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235JR và S235.
Cơ sở để lựa chọn được thép V chất lượng, giá rẻ
Hiện nay có rất nhiều nơi bán sắt thép, tuy nhiên để lựa chọn được thép hình V chất lượng nhưng đảm bảo giá rẻ và uy tín là điều rất khó. Dưới đây là một số thông tin để bạn nhanh chóng tìm được vật liệu như ý.
Lựa chọn thương hiệu thép V uy tín
Để tạo ra các công trình xây dựng bền vững, chất lượng, việc đầu tiên là bạn nên lựa chọn một thương hiệu thép hình V uy tín với nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất thép. Có khá nhiều tập đoàn lớn nổi tiếng như Việt Đức, Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen,… được người dùng tin tưởng và lựa chọn. Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thép hình V nhập khẩu từ nước ngoài.
Cập nhật và so sánh giá sắt V thường xuyên
Cập nhật giá cả thường xuyên và liên tục sẽ giúp khách hàng nắm bắt được biến động giá của thép hình V theo từng thời điểm khác nhau. Ngoài ra, việc tham khảo giá cả cũng sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh được giá giữa các thương hiệu và cửa hàng phân phối như thế nào. Từ đó giảm thiểu việc bị hô giá cao khi đi mua thép hình.
Tham khảo từ những người có kinh nghiệm
Quý khách hàng có thể tham khảo kinh nghiệm trực tiếp từ những đồng nghiệp hoặc bạn bè, người thân hiểu biết về thép hình. Họ sẽ đưa ra những lời khuyên đúng đắn trong việc lựa chọn và mua thép hình V phù hợp nhất cho công trình xây dựng của bạn.
Lựa chọn địa chỉ cung cấp thép uy tín
Chúng ta nên tìm hiểu thông tin trên internet và lựa chọn những địa chỉ cung ứng thép hình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. Những công ty lớn đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động sẽ có mức giá rẻ hơn so với địa chỉ nhỏ lẻ trên địa bàn. Ngoài ra, khi mua vật liệu sắt thép ở đây, bạn cũng sẽ yên tâm hơn khi có giấy tờ rõ ràng, hợp đồng minh bạch và nhiều khuyến mãi hấp dẫn.
Mua thép hình V tiêu chuẩn, uy tín ở đâu?
Nếu như bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty Thép Nhật Nguyên. Là một trong những địa chỉ được khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua sắt thép công trình, Thép Nhật Nguyên luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất. Đặc biệt, nếu bạn mua hàng số lượng lớn thì sẽ được chiết khấu nhà thầu cao và miễn phí vận chuyển trong khu vực TP.HCM.
Thép Nhật Nguyên sở hữu trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với nhà kho rộng rãi sẵn sàng cung ứng hàng trăm tấn sắt thép cho khách hàng mỗi ngày. Đối với mỗi giao dịch, chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt. Không chỉ vậy, mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ giúp bạn yên tâm về chất lượng. Khách hàng còn được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo. Quý khách hàng hãy nhanh chóng liên hệ với Thép Nhật Nguyên ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi nhất!
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN
Hotline : Mr. Thìn: 0972.72.33.33 - Ms. Hường: 0906.233.333
Cở sở 1: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP HCM.
Cơ sở 2: 52, Bùi Tư Toàn, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP HCM